HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Xử lý bề mặt: làm sạch và khô bề mặt, không để dính dầu mỡ, nước, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác.
Chuẩn bị sơn chịu mặn
Khuấy đều sơn trước khi sử dụng.
Tránh dùng dư chất pha loãng
Phương pháp sơn
Dụng cụ: Súng phun, cọ quét, con lăn.
Chất pha loãng: Xylene, Toluene.
Tỉ lệ pha loãng
Súng phun: 10% - 20% chất pha loãng.
Cọ quét, con lăn: có thể pha loãng sơn cho thích hợp, nhưng lượng chất pha loãng không quá 10% theo lượng sơn.
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Đặc tính kĩ thuật |
Phương pháp thử |
Hàm lượng chất không bay hơi, tính theo khối lượng |
% |
Tối thiểu 50 |
ASTM D2369-1993 |
Độ bám dính |
điểm |
Tối đa 2 |
TCVN 2097:1993 |
Độ cứng (Konig) |
- |
Tối thiểu 0.15 |
TCVN 2098:2007 |
Độ bền uốn |
mm |
Tối đa 1 |
TCVN 2099:2007 |
Độ bền va đập |
kg.cm |
Tối thiểu 45 |
TCVN 2100-1:2007 |
Độ che phủ (tùy theo màu)
Lý thuyết
Thực tế
|
m2 /kg/ 35 µm |
8.0 - 11.0
5.7 - 7.8
|
|